Giá cửa thép vân gỗ tại quận 7 – Từ nhiều đời nay, cửa gỗ tự nhiên là lựa chọn hàng đầu để hoàn thiện nhà ở. Tuy nhiên, với sự cải tiến về công nghệ sản xuất, cửa thế hệ mới mang đến nhiều giải pháp hoàn thiện nhà đẹp giá rẻ. Cửa thép vân gỗ tại Quận 7- Nhà Bè được nhiều gia chủ lựa chọn cho công trình kiến trúc, không gian sống của gia đình, sở hữu nhiều đặc điểm ưu việt, thay đổi thói quen tiêu dùng của người Việt. Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7 – TPHCM cũng là điểm cộng, thu hút nhiều gia đình chọn thay thế cho cửa gỗ tư nhiên hoặc cửa nhôm xingfa, cửa sắt,…
Cửa thép vân gỗ tại quận 7 gồm những loại nào ?
Cửa thép vân gỗ được biết đến là sản phẩm mới, chưa được nhiều gia đình biết đến. Vì vậy họ luôn có những câu hỏi đặt ra như cửa thép vân gỗ có mấy loại, chất lượng của chúng như thế nào? Cửa thép vân gỗ cũng giống như các loại cửa khác gồm:
> Cửa thép vân gỗ 1 cánh
> Cửa thép vân gỗ 2 cánh ( 2 cánh đều, 2 cánh lệch )
> Cửa thép vân gỗ 4 cánh ( 4 cánh đều, 4 cánh lệch )
> Cửa thép vân gỗ Luxury
> Cửa thép vân gỗ Luxury thủy lực vách kính
>Cửa sổ thép vân gỗ
Bảng báo giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7
Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7 là một trong những yêu cầu nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm này. Cụ thể giá các sản phẩm cửa thép như sau:
LOẠI CỬA | MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh | KG-1 | 2.660.000 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | KG-22 | 2.828.000 – 2.975.000 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | KG-21 | 2.901.000 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | KG-42 | 2.975.000 – 3.111.000 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | KG-41 | 3.069.000 |
6. Cửa Luxury | KL | 3.174.000 |
7. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực | KLT | 3.237.000 |
8. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng | KLT-3VK | 2.910.000 |
9. Cửa thép Deluxe | KD-1 | 2.510.000 |
10. Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh | KS-1 | 4.487.000/bộ |
11. Cửa 1 cánh vân gỗ ô thoáng vòm | KGV | 2.925.000 – 3.055.000 |
12. Cửa sổ ô thoáng vòm 1 cánh | KSV | 5.718.000đ/bộ |
13. Vách kính cố định | KG1.1 | 2.660.000 |
14. Vách kính vòm cố định | KGV1.1 | 4.240.000 |
15. Cửa Classic 1 cánh | KA-1 và KAT-1 | 4.650.000 – 4.850.000 |
16. Cửa Classic 2 cánh lệch | KA-21 và KAT-21 | 5.050.000 – 5.150.000 |
17. Cửa Classic 2 cánh đều | KA-22 và KAT-22 | 4.950.000 – 5.050.000 |
18. Cửa Classic 4 cánh lệch | KA-41 và KAT-41 | 5.150.000 – 5.350.000 |
19. Cửa Classic 4 cánh đều | KA-42 và KAT-42 | 5.050.000 – 5.250.000 |
20. Cửa Classic thủy lực vách kính | KATL | 5.250.000 |
Đơn giá trên:
- + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
- + Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
- + Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
- + Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
- + Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
- + Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
- + Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
- + Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
Trên đây là bảng giá các loại sản phẩm cửa thép vân gỗ mà Kingdoor đang cung cấp. Tiếp đến phần dưới đây là bảng giá các loại phụ kiện đi kèm cửa và phụ kiện phát sinh thêm. Xin mời quý khách cùng theo dõi nhé!
Bảng giá phụ kiện cửa thép vân gỗ tại Quận 7
Bảng giá phụ kiện trang trí cửa
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
+ Phào trụ đứng: R260 | PTD-260 | md | 924.000 |
+ Phào trụ đứng: R200 | PTD-200 | md | 830.000 |
+ Phào ngang: R260 | PN-260 | md | 924.000 |
+ Phào ngang: R200 | PN-200 | md | 830.000 |
+ Phào đỉnh: R200 | PD-450 | md | 620.000 |
+ Phào đỉnh: R150 | PD-350 | md | 588.000 |
+ Gia công ô kính trên cửa | GCOK | Ô | 347.000 |
+ Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh | PP.BANNGUYET | Ô | 717.000 |
+ Gia công ô kính trên huỳnh | GCOK.CH | Ô | 630.000 |
+ Gia công ô nan chớp | GCOT | Ô | 473.000 |
+ Gia công ô thoáng đặc Pano vuông | PANO VUONG | Ô | 473.000 |
+ Gia công ô thoáng đặc Pano trám | PANO TRAM | Ô | 473.000 |
+ Gia công huỳnh hoa cúc | GCH | Ô | 205.000 |
+ Gia công huỳnh trống đồng | GCT | Ô | 410.000 |
+ Ô thoáng kính nhôm + kính 6.38mm | GCOK.TK | Ô | 158.000 |
+ Phào giả 60 | PG-60 | md | 80.000 |
+ Phào giả vòm | PGV | md | 136.000 |
+ Kính hộp nan đồng nan đơn | KH19 | m² | 2.160.000 |
+ Kính hộp nan đồng nan đôi | KH19.DOI | m² | 2.460.000 |
+ Xốp cách âm trong khung cửa | VL.CACHAM | Bộ | 180.000 |
Khóa cửa – tay nắm
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
1. Khóa huy hoàng | |||
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Bộ | 670.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Bộ | 653.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Bộ | 814.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8568 | Bộ | 796.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Bộ | 1.040.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Bộ | 894.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Bộ | 1.303.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | SS8568 | Bộ | 1.158.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox đại | SS5810D | Bộ | 1.558.000 |
+ Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS5810DS | Bộ | 4.023.000 |
+ Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Bộ | 3.749.000 |
+ Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | HC8561DS | Bộ | 10.054.000 |
2. Khóa Roland | |||
+ Khóa đồng đại màu cafe | L8555 | Bộ | 3.577.000 |
+ Khóa đồng đại sảnh màu cafe | XL8555 | Bộ | 7.144.000 |
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp khóa, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp khóa.
- Khóa cơ: 100,000đ/bộ.
- Khóa điện tử: 200,000đ/bộ.
Phụ kiện khác
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
+ Ống nhòm cửa | MATTHAN | Cái | 237.000 |
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill | DOORSILL | md | 316.000 |
+ Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng | BL.KMD.DONG | Bộ | 84.000 |
+ Chốt âm lật (Clemon) | CA | Cái | 174.000 |
+ Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | KLC10 | m² | 1.004.000 |
+ Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh | KLC10-XD | m² | 1.208.000 |
+ Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | KLC12-MAI-VAT | m² | 1.155.000 |
+ Chặn cửa móng ngựa | CCMG | Cái | 185.000 |
+ Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km | PVC | m² | 348.000 |
Phụ kiện cửa vách kính
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
+ Bản lề sàn Kinlong – HD205
-KT: 278 x 118 x 52 – Inox xước, góc mở tối đa 130 độ -Tải trọng: 150kg -Sải cánh: 900mm-1200mm |
HD205 | Bộ | 2.778.000 |
+ Bản lề sàn Kinlong – HD406
-KT: 306x108x41 -Inox xước, góc mở tối đa 130 dộ -Tải trọng: 150kg -Sải cánh: 1200mm – 1350mm |
HD406 | Bộ | 2.894.000 |
+ Khóa sàn KMD | KHOASAN | Bộ | 591.000 |
+ Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 | TK.CHUH800.B | Vòng | 1.391.000 |
+ Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200 | TK.CHUH1000.B | Vòng | 1.617.000 |
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp bản lề, khóa sàn khác, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp đặt.
- Khóa sàn: 70,000đ/bộ.
- Bản lề sàn: 200,000đ/bộ.
Các tiêu chí lựa chọn cửa thép vân gỗ tại quận 7
Chất lượng sản phẩm
Thiết kế và mẫu mã
Giá cả
Chính sách hậu mãi và bảo hành
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline: 0915739127– NVKD Tâm ( Tư vấn – giải đáp thắc mắc 24/7)
Panpage: CỬA NHỰA COMPOSITE HOABINHDOOR
Website: Cuagocuanhua.net
⭐ Email: tamhoabinhdoor@gmail.com
https://vt.tiktok.com/ZSF7sHMku/
HỆ THỐNG SHOWROOM CỬA KINGDOOR:
SHOWROOM 1: 235 QUỐC LỘ 1K- PHƯỜNG LINH XUÂN- THỦ ĐỨC
SHOWROOM 2: 639 QUỐC LỘ 13 – HIỆP BÌNH PHƯỚC – THỦ ĐỨC
SHOWROOM 3: 671 NGUYỄN DUY TRINH – QUẬN 2 – TP HCM
SHOWROOM 4: 602 KINH DƯƠNG VƯƠNG – BÌNH TÂN – TP HCM
SHOWROOM 5: 489 ĐƯỜNG 23/10 VĨNH HIỆP – NHA TRANG
♥ THAM KHẢO THÊM CÁC DÒNG CỬA KHÁC TẠI KINGDOOR:
💥CỬA VÒM COMPOSTE | 💥CỬA NHỰA ĐÀI LOAN
|